Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hokkaido Đại học > Hokkaido Bunkyo University > Faculty of International Studies
Dành cho các bạn đang có dự định du học trường Hokkaido Bunkyo University. JAPAN STUDY SUPPORT là trang thông tin về du học Nhật Bản dành cho du học sinh nước ngoài, được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation. Trang này đăng các thông tin Ngành Faculty of International StudieshoặcNgành Human Science của Hokkaido Bunkyo University cũng như thông tin chi tiết về từng ngành học, nên nếu bạn đang tìm hiểu thông tin du học liên quan tới Hokkaido Bunkyo University thì hãy sử dụng trang web này.Ngoài ra còn có cả thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Hokkaido / Tư lập
Code bưu điện | 061-1449 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 5-196-1 Kogane-Chuo, Eniwa, Hokkaido |
Bộ phận liên hệ | Admissions & PR Office |
Điện thoại | 0123-34-0160 |
Fax | 0123-34-1640 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2022) |
Số người thi tuyển | 1người (Niên khóa 2021) |
Số người trúng tuyển | 1người (Niên khóa 2021) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 14người (Niên khóa 2021) |
Số du học sinh tư phí của trường | 15người (Niên khóa 2021) |
Tiền đăng ký dự thi | 10,000 Yên (Niên khóa 2022) |
Tiền nhập học | 200,000 Yên (Niên khóa 2022) |
Tiền học phí / năm | 810,000 Yên (Niên khóa 2022) |
Các khoản chi phí khác | 184,160 Yên (Niên khóa 2022) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | International students (with "College Student" status of residence) who have difficulty paying tuition due to financial difficulties and who are highly motivated to study will receive a 40% reduction in tuition after screening upon application at the time of enrollment. If you wish to receive a reduction in tuition in the second year or later, you will need to apply again. |
Khoa | Department of International Liberal Arts, Department of International Communication |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thường xuyên |
Đề thi tuyển sinh cũ | Cần liên hệ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi đặc biệt dành cho du học sinh nước ngoài |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 11 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 11 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 12 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 18 tháng 12 năm 2022 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 5 tháng 1 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2021 |
Thi tiếng Anh | TOEICのスコア500以上または英検2級と同等の能力を証明できる者 |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | 受験資格として、日本学生支援機構が実施する「日本留学試験」の日本語を受験し、その受験票の写しまたは日本国際教育支援協会および国際交流基金が主催し実施する2020年度または2021年度の「日本語能力試験」合否結果通知書(N2以上)の写しを添付できる者、または、TOEICのスコア500以上または英検2級と同等の能力をを証明できる者とする。 |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi đặc biệt dành cho du học sinh nước ngoài |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 1 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 1 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 19 tháng 2 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 4 tháng 3 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2021 |
Thi tiếng Anh | TOEICのスコア500以上または英検2級と同等の能力を証明できる者 |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | 受験資格として、日本学生支援機構が実施する「日本留学試験」の日本語を受験し、その受験票の写しまたは日本国際教育支援協会および国際交流基金が主催し実施する2020年度または2021年度の「日本語能力試験」合否結果通知書(N2以上)の写しを添付できる者、または、TOEICのスコア500以上または英検2級と同等の能力をを証明できる者とする。 |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 29 tháng 06 năm 2022
Đại học | https://www.do-bunkyodai.ac.jp/ |
---|