Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Yamagata Đại học > Tohoku Bunkyo College > Human Science
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Tohoku Bunkyo College, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Human Science, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Yamagata / Tư lập
Code bưu điện | 990-2316 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 515 Katayachi, Yamagata-shi, Yamagata |
Bộ phận liên hệ | Admission and PR Center |
Điện thoại | 023-688-2296 |
Fax | 023-688-9125 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2023) |
Số người thi tuyển | 0người (Niên khóa 2022) |
Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2022) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 0người (Niên khóa 2023) |
Số du học sinh tư phí của trường | 0người (Niên khóa 2023) |
Tiền đăng ký dự thi | 30,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền nhập học | 280,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền học phí / năm | 500,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Các khoản chi phí khác | 317,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | Those who have a college student visa will be granted a scholarship of 200,000 yen upon acceptance to the school. The tuition fee will be reduced to the amount shown above. *Reference for students admitted in 2023. Other fees vary according to each department. |
Khoa | Childhood Education, Human Relations |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Trung tuần tháng 8 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không có đề thi cũ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students residing in outside of Japan |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 11 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 12 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 12 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Essay |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi tháng 6 năm 2023 |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | Application eligibility is to meet all of the following requirements 1) through 3); 1)having no problem with the status of residence under the Immigration Control and Refugee Recognition Act. 2)having completed (or are expected to complete) the required 12 years of formal education in a foreign country, or recognized as equivalent or superior. 3) falling under any of the following. (1) having completed (or are expected to complete) the Japanese Language Section for Foreign Students (JLS) of Tohoku Bunkyo University, or who are recognized as having equivalent or higher academic ability. (2) having passed the Japanese Language Proficiency Test N2 or higher. Or equivalent. (3) having taken EJU and scored 200 points or more in the subject of "Japanese" (Reading, Listening and Listening-Reading comprehension). |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students residing in Japan |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 2 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 2 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 7 tháng 3 năm 2024 |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Essay |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi tháng 11 năm 2023 |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | Application eligibility is to meet all of the following requirements 1) through 3); 1)having no problem with the status of residence under the Immigration Control and Refugee Recognition Act. 2)having completed (or are expected to complete) the required 12 years of formal education in a foreign country, or recognized as equivalent or superior. 3) falling under any of the following. (1) having completed (or are expected to complete) the Japanese Language Section for Foreign Students (JLS) of Tohoku Bunkyo University, or who are recognized as having equivalent or higher academic ability. (2) having passed the Japanese Language Proficiency Test N2 or higher. Or equivalent. (3) having taken EJU and scored 200 points or more in the subject of "Japanese" (Reading, Listening and Listening-Reading comprehension). |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 07 tháng 07 năm 2023