Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Niigata Đại học > University of Niigata Prefecture > Human Life Studies
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về University of Niigata Prefecture, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành International Studies and Regional DevelopmenthoặcNgành Human Life StudieshoặcNgành International Economic Studies , thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Niigata / Công lập
Code bưu điện | 950-8680 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 471 Ebigase, Higashi-ku, Niigata-shi, Niigata |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 025-270-1311 |
Fax | 025-270-5173 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | 2người (Niên khóa 2024) |
Số người thi tuyển | 0người (Niên khóa 2023) |
Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2023) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 1người (Niên khóa 2023) |
Số du học sinh tư phí của trường | 1người (Niên khóa 2023) |
Tiền đăng ký dự thi | 17,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền nhập học | 564,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên (Niên khóa 2024) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | Admission fee for residents in Niigata prefecture is 282,000 yen. |
Khoa | Child Studies |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Phát hồ sơ miễn phí tại trường |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi đặc biệt dành cho du học sinh nước ngoài |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 11 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 12 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 8 tháng 12 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn, Written test: Essay (in Japanese). You may bring your own dictionary (only in printed form). |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp, Toán 1 hoặc Toán 2 |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi tháng 6 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | EJU: Japanese (450 points) Mathematics (200 points of course 1 or 2) or "Japan and the World" (200 points). If you took both subjects, higher score will be used. The recruitment capacity for Department of Child Studies is two. |
Khoa | Health and Nutrition |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Phát hồ sơ miễn phí tại trường |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi đặc biệt dành cho du học sinh nước ngoài |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 11 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 12 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 8 tháng 12 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Written test: Chemistry (in Japanese) |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Hóa học, Sinh vật, Toán 1 hoặc Toán 2 |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | EJU: Japanese (450 points) Mathematics (200 points of course 1 or 2). Science (100 points each of Chemistry and Biology) The recruitment capacity for Department of Health and Nutrition is a few. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 21 tháng 06 năm 2023