Graduate School of Engineering | Nagasaki University(Cao học) | JPSS, trang chuyên về thông tin du học Nhật Bản

Graduate School of Engineering | Nagasaki University(Cao học) | JPSS, trang c...

FacebookInstagram
Với chức năng "Chiêu mộ", bạn sẽ có cơ hội lấy học bổng khi đậu đại học.

> > > Graduate School of Engineering

Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Nagasaki University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of EducationhoặcGraduate school of EconomicshoặcGraduate School of Biomedical ScienceshoặcGraduate School of Tropical Medicine and Global HealthhoặcGraduate School of EngineeringhoặcGraduate School of Fisheries and Enviromental ScienceshoặcGraduate School of Global Humanities and Social Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...

Cao học Nagasaki  / Quốc lập

長崎大学 | Nagasaki University

Graduate School of Engineering

  • Thông tin kỳ thi tuyển sinh
Code bưu điện 852-8521
Địa chỉ liên hệ 1-14 Bunkyo-machi, Nagasaki-shi, Nagasaki
Bộ phận liên hệ Section of Graduate School in Bunkyo area office (Graduate School of Engineering)
Điện thoại 095-819-2491
Fax 095-819-2587
Đặc điểm khoa nghiên cứu Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao, Có chuyên ngành cao học lấy học vị bằng chương trình chỉ dùng tiếng Anh
Khoá đào tạo Khóa đào tạo Thạc sĩ
Chuyên ngành Department of Advanced Engineering
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Có thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Công khai các đề thi cũ Liên hệ để biết thêm chi tiết
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên
Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định
Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi.
Liên hệ để biết thêm chi tiết
Các điểm chú ý khác Du học sinh tốt nghiệp đại học tại Nhật sẽ tham gia dự tuyển giống sinh viên Nhật
Các điều khác(See the Application Guidelines for details.)
Số du học sinh của trường niên khóa 2018 44người
Trong đó số du học sinh tư phí 41người
Trong đó số du học sinh trao đổi 0người
Lệ phí thi 30,000 Yên
Tiền nhập học 282,000 Yên
Tiền học phí / năm 535,800 Yên
Ghi chú Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin
Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết
Tháng năm nhập học Tháng 10 năm 2018
Phân loại hồ sơ Entrance Examinations for Overseas students; International Water Environmental Engineering Program
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 20 tháng 4 năm 2018
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 28 tháng 5 năm 2018
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 1 tháng 6 năm 2018
Ngày thi tuyển Ngày 21 tháng 6 năm 2018 ~ Ngày 28 tháng 6 năm 2018
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 20 tháng 7 năm 2018
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Phỏng vấn, Thi vấn đáp
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2019
Phân loại hồ sơ Entrance Examinations for Overseas students; International Water Environmental Engineering Program
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 24 tháng 8 năm 2018
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 1 tháng 10 năm 2018
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 5 tháng 10 năm 2018
Ngày thi tuyển Ngày 29 tháng 10 năm 2018 ~ Ngày 7 tháng 11 năm 2018
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 30 tháng 11 năm 2018
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Phỏng vấn, Thi vấn đáp
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2019
Phân loại hồ sơ Entrance Examinations for Overseas students
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 26 tháng 10 năm 2018
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 26 tháng 11 năm 2018
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 30 tháng 11 năm 2018
Ngày thi tuyển Ngày 18 tháng 12 năm 2018
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 18 tháng 1 năm 2019
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Phỏng vấn, Thi vấn đáp
Khoá đào tạo Khóa đào tạo Tiến sĩ
Chuyên ngành Department of Science and Technology, Department of Advanced Technology and Science for Sustainable Development
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Có thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Công khai các đề thi cũ Không công khai
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên
Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản.
Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ.
Liên hệ để biết thêm chi tiết
Các điểm chú ý khác Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan)
Các điều khác("Application qualification" and "other instructions" for department of Advanced Technology and Science for Sustainable Development conform to master course.)
Số du học sinh của trường niên khóa 2018 27người
Trong đó số du học sinh tư phí 26người
Lệ phí thi 30,000 Yên
Tiền nhập học 282,000 Yên
Tiền học phí / năm 535,800 Yên
Ghi chú Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin
Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết
Tháng năm nhập học Tháng 10 năm 2018
Phân loại hồ sơ Entrance Exam for International Students (July)
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 25 tháng 5 năm 2018
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 18 tháng 6 năm 2018
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 22 tháng 6 năm 2018
Ngày thi tuyển Ngày 2 tháng 7 năm 2018 ~ Ngày 4 tháng 7 năm 2018
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 20 tháng 7 năm 2018
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2019
Phân loại hồ sơ Entrance Exam for International Students (July)
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 25 tháng 5 năm 2018
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 18 tháng 6 năm 2018
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 22 tháng 6 năm 2018
Ngày thi tuyển Ngày 2 tháng 7 năm 2018 ~ Ngày 4 tháng 7 năm 2018
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 20 tháng 7 năm 2018
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2019
Phân loại hồ sơ Entrance Exam for International Students (December)
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 28 tháng 9 năm 2018
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 12 tháng 11 năm 2018
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 16 tháng 11 năm 2018
Ngày thi tuyển Ngày 29 tháng 11 năm 2018 ~ Ngày 3 tháng 12 năm 2018
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 20 tháng 12 năm 2018
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2019
Phân loại hồ sơ Entrance Exam for International Students (Department of Advanced Technology and Science for Sustainable Development)
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 21 tháng 9 năm 2018
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 30 tháng 10 năm 2018
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 6 tháng 11 năm 2018
Ngày thi tuyển Ngày 20 tháng 11 năm 2018
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 7 tháng 12 năm 2018
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Phỏng vấn, Thi vấn đáp
Khoá đào tạo Nghiên cứu sinh cao học
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Có thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) Không
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên
Liên hệ để biết thêm chi tiết
Các điểm chú ý khác Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan)
Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm
Du học sinh tốt nghiệp đại học tại Nhật sẽ tham gia dự tuyển giống sinh viên Nhật
Các điều khác(Please contact us for details.)
Số du học sinh của trường niên khóa 2018 0người
Trong đó số du học sinh tư phí 0người
Trong đó số du học sinh trao đổi 0người
Lệ phí thi 9,800 Yên
Tiền nhập học 84,600 Yên
Tiền học phí / năm 356,400 Yên
Ghi chú Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin
Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết
Tuition Fee: 29,700 yen / a month.
There are no screening fee and admission fee for special research students and there is no tuition fee for students from the overseas interchange agreement Universities don't collect the tuition fee.
Tháng năm nhập học Tháng 10 năm 2018
Phân loại hồ sơ Research students
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 29 tháng 6 năm 2018 (Hạn cần gửi đến trước)
Ghi chú về lịch thi Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2019
Phân loại hồ sơ Research students
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 28 tháng 12 năm 2018 (Hạn cần gửi đến trước)
Ghi chú về lịch thi Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ
Tháng năm nhập học Tháng 10 năm 2018
Phân loại hồ sơ Special research students
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 29 tháng 6 năm 2018 (Hạn cần gửi đến trước)
Ghi chú về lịch thi Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2019
Phân loại hồ sơ Special research students
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 28 tháng 12 năm 2018 (Hạn cần gửi đến trước)
Ghi chú về lịch thi Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ
Khoá đào tạo Sinh viên dự thính, sinh viên học lấy tín chỉ (Cao học)
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Có thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) Không
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên
Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên
Liên hệ để biết thêm chi tiết
Các điểm chú ý khác Các điều khác(Please contact us for details.)
Số du học sinh của trường niên khóa 2018 0người
Lệ phí thi 9,800 Yên
Tiền nhập học 28,200 Yên
Ghi chú Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin
Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết
Tuition Fee for credited auditor : 14,800 yen per unit.
There are no screening fee and admission fee for special auditor and there is no tuition fee for auditor from the overseas interchange agreement Universities don't collect the tuition fee.
Tháng năm nhập học Tháng 10 năm 2018
Phân loại hồ sơ Special Auditor
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 29 tháng 6 năm 2018 (Hạn cần gửi đến trước)
Ghi chú về lịch thi Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2019
Phân loại hồ sơ Special Auditor
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 28 tháng 12 năm 2018 (Hạn cần gửi đến trước)
Ghi chú về lịch thi Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ
Tháng năm nhập học Tháng 10 năm 2018
Phân loại hồ sơ Credited auditor
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 29 tháng 6 năm 2018 (Hạn cần gửi đến trước)
Ghi chú về lịch thi Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2019
Phân loại hồ sơ Credited auditor
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 28 tháng 12 năm 2018 (Hạn cần gửi đến trước)
Ghi chú về lịch thi Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ

Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 17 tháng 05 năm 2018

Danh sách các trường đã xem gần đây

Danh sách các trường đã xem gần đây

Tìm kiếm trường học