Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hokkaido Cao học > Hokkaido University > Graduate School of Law
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Hokkaido University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Humanities and Human ScienceshoặcGraduate School of LawhoặcEconomics and Business hoặcSciencehoặcMedicinehoặcDental MedicinehoặcLife SciencehoặcGraduate School of EngineeringhoặcAgriculturehoặcGraduate School of Veterinary MedicinehoặcGraduate School of Environmental SciencehoặcInternational Media, Communication, and Tourism StudieshoặcGraduate School of Information Science and TechnologyhoặcGraduate School of Health ScienceshoặcChemical Sciences and EngineeringhoặcGraduate School of Infectious DiseaseshoặcGraduate School of Global Food ResourceshoặcGraduate School of Biomedical Science and Engineering, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hokkaido / Quốc lập
Code bưu điện | 060-0809 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | Nishi 7-chome, Kita 9-jo, Kita-ku, Sapporo-shi, Hokkaido |
Bộ phận liên hệ | Educational Affairs Office: Department of Law, and Graduate School of Law |
Điện thoại | 011-706-3964 |
Fax | 011-706-4948 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao, Có chương trình đào tào thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Law and Politics |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Các điều khác(An approval from an academic advisor is preferred, but not required.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 32người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 32người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,500 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Ghi chú | Please contact beforehand if you are a foreign student with the government-financed or the Chinese Government Graduate Student Overseas Study Program, because you may not be required to pay the examination fee in some cases. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Đợt 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 14 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 7 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 8 năm 2023 ~ Ngày 25 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Đợt 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 12 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Tháng 1 năm 2024 ~ Tháng 1 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi đặc biệt dành cho du học sinh nước ngoài |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 7 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 8 năm 2023 ~ Ngày 25 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Law and Politics |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn Các điều khác(An approval from an academic advisor is preferred, but not required.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 14người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 11người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,500 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Ghi chú | Make an inquiry beforehand if you are a foreign students with the government financed or the Chinese Government Graduate Student Overseas Study Program, because you may not be required to pay examination fee in some cases. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 7 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 8 năm 2023 ~ Ngày 25 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 7 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 8 năm 2023 ~ Ngày 25 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 12 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Tháng 1 năm 2024 ~ Tháng 1 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Tháng 2 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(An approval from an academic advisor is required.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 10người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 9người |
Lệ phí thi | 10,300 Yên |
Tiền nhập học | 84,600 Yên |
Tiền học phí / năm | 356,400 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 441,000 Yên |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 14 tháng 06 năm 2023