Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hokkaido Cao học > Hokkaido University > Graduate School of Global Food Resources
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Hokkaido University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Humanities and Human ScienceshoặcGraduate School of LawhoặcEconomics and Business hoặcSciencehoặcMedicinehoặcDental MedicinehoặcLife SciencehoặcGraduate School of EngineeringhoặcAgriculturehoặcGraduate School of Veterinary MedicinehoặcGraduate School of Environmental SciencehoặcInternational Media, Communication, and Tourism StudieshoặcGraduate School of Information Science and TechnologyhoặcGraduate School of Health ScienceshoặcChemical Sciences and EngineeringhoặcGraduate School of Infectious DiseaseshoặcGraduate School of Global Food ResourceshoặcGraduate School of Biomedical Science and Engineering, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hokkaido / Quốc lập
Code bưu điện | 060-8589 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | Nishi 9-chome, Kita 9-jo, Kita-ku, Sapporo-shi, Hokkaido |
Bộ phận liên hệ | Educational Affairs Office, Department of Agriculture & Global Food Resources |
Điện thoại | 011-706-3198 |
Fax | 011-706-2888 |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Global Food Resources |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 7người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 6người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Ghi chú | Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin 【For International Students】 All of the applicants should pay the Entrance examination fee through the website during the period with 500 Japanese Yen in addition to it. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Đợt 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 2 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 21 tháng 8 năm 2023 ~ Ngày 22 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Đợt 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 12 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Tháng 2 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi đặc biệt dành cho du học sinh nước ngoài |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Tháng 9 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 9 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 9 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Tháng 10 năm 2023 ~ Tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Tháng 11 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Global Food Resources |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 19người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 15người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Ghi chú | Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin 【For International Students】 All of the applicants should pay the Entrance examination fee through the website during the period with 500 Japanese Yen in addition to it. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Đợt 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 2 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 21 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi đặc biệt dành cho du học sinh nước ngoài |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Tháng 9 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 9 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 9 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Tháng 10 năm 2023 ~ Tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Tháng 11 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Đợt 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 12 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Tháng 2 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi đặc biệt dành cho du học sinh nước ngoài |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 4 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 5 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 5 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 6 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 31 tháng 05 năm 2023