Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hokkaido Cao học > Hokkaido University > Chemical Sciences and Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Hokkaido University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Humanities and Human ScienceshoặcGraduate School of LawhoặcEconomics and Business hoặcSciencehoặcMedicinehoặcDental MedicinehoặcLife SciencehoặcGraduate School of EngineeringhoặcAgriculturehoặcGraduate School of Veterinary MedicinehoặcGraduate School of Environmental SciencehoặcInternational Media, Communication, and Tourism StudieshoặcGraduate School of Information Science and TechnologyhoặcGraduate School of Health ScienceshoặcChemical Sciences and EngineeringhoặcGraduate School of Infectious DiseaseshoặcGraduate School of Global Food ResourceshoặcGraduate School of Biomedical Science and Engineering, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hokkaido / Quốc lập
Code bưu điện | 060-8628 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | Nishi8chome, Kita13jo, Kita-ku, Sapporo-shi, Hokkaido |
Bộ phận liên hệ | Educational Affairs Office of Graduate School of Chemical Sciences and Engineering |
Điện thoại | 011-706-7247 |
Fax | 011-706-7298 |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Chemical Sciences and Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai Công khai (có thể photocopy) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Du học sinh tốt nghiệp đại học tại Nhật sẽ tham gia dự tuyển giống sinh viên Nhật Các điều khác(TOEFL or TOEIC score must be obtained in advance. Please refer to the application guidelines for application procedures.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 26người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 25người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Ghi chú | If amounts of fees are changed after admission, you must pay the new amounts. |
Tháng năm nhập học | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Phân loại hồ sơ | General Selection |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 6 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 8 năm 2023 ~ Ngày 9 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 6 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 8 năm 2023 ~ Ngày 9 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Selection 2nd |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 1 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Tháng 3 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (residents in outside of Japan) 2nd |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 11 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Tháng 12 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Tháng 2 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (residents in Japan and in outside of Japan) 2nd |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 1 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Chemical Sciences and Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm Du học sinh tốt nghiệp đại học tại Nhật sẽ tham gia dự tuyển giống sinh viên Nhật Các điều khác(TOEFL or TOEIC score must be obtained in advance. Please refer to the application guideline for application procedures.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 54người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 46người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Ghi chú | If the amounts of fees are changed after admission, you must pay the new amounts. |
Tháng năm nhập học | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Phân loại hồ sơ | General Selection and Selection for Working Adults |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 6 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 8 năm 2023 ~ Ngày 9 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 6 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 8 năm 2023 ~ Ngày 9 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Selection and Selection for Working Adults 2nd |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 1 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Tháng 3 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (residents in outside of Japan) 2nd |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 11 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Tháng 12 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (residents in Japan and in outside of Japan) 2nd |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 1 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Tháng 3 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 31 tháng 05 năm 2023