Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hyogo Cao học > Kobe University > Economics
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kobe University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of LawhoặcEconomicshoặcMedicinehoặcHumanitieshoặcGraduate Shcool of International Cooperation StudieshoặcGraduate School of Human Development and EnvironmenthoặcMaritime ScienceshoặcSciencehoặcGraduate school of EngineeringhoặcGraduate school of Intercultural StudieshoặcGraduate School of Health ScienceshoặcGraduate school of System InformaticshoặcGraduate School of Science, Technology and Innovation, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hyogo / Quốc lập
Code bưu điện | 657-8501 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2-1 Rokkodai-cho, Nada-ku, Kobe-shi, Hyogo |
Bộ phận liên hệ | Educational Affairs Office, Graduate School of Economics |
Điện thoại | 078-803-7247 |
Fax | 078-803-6877 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao, Có chuyên ngành cao học lấy học vị bằng chương trình chỉ dùng tiếng Anh |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Economics (General/GMAP) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần thi N1 (trình độ cấp 1))HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 95người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 86người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 6người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Ghi chú | General course: This is the course to train researchers and high level professionals. For training researchers, there is 5 year track with Master's and Doctoral programs. For training high level professionals, there is 2 year track with Master's program. After admission, you can select one of the two tracks. GMAP course: This is the course to train global business leaders with 2 years on Master's program. All lectures will be conducted in English. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Selection for International Students 1st intake: General course, GMAP course |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 17 tháng 6 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 7 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 7 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 8 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 5 tháng 9 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật và tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Selection for International Students 2nd intake: General course, GMAP course |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Tháng 12 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 1 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 1 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật và tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Economics |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 38người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 32người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Ghi chú | Require submission of English test scores. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Exam for transfer: International Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 1 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 1 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần thi N1 (trình độ cấp 1))HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Dự thi sau khi học với tư cách là nghiên cứu sinh Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 9,800 Yên |
Tiền nhập học | 84,600 Yên |
Tiền học phí / năm | 356,400 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 441,000 Yên |
Ghi chú | October enrolment only |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Reserch students (International students): October Admission |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 4 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 4 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Tháng 5 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 06 tháng 06 năm 2022