Maritime Sciences | Kobe University(Cao học) | JPSS, trang chuyên về thông tin du học Nhật Bản

Maritime Sciences | Kobe University(Cao học) | JPSS, trang chuyên về thông ti...

FacebookInstagram
Với chức năng "Chiêu mộ", bạn sẽ có cơ hội lấy học bổng khi đậu đại học.

> > > Maritime Sciences

Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kobe University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of LawhoặcEconomicshoặcMedicinehoặcHumanitieshoặcGraduate Shcool of International Cooperation StudieshoặcGraduate School of Human Development and EnvironmenthoặcMaritime ScienceshoặcSciencehoặcGraduate school of EngineeringhoặcGraduate school of Intercultural StudieshoặcGraduate School of Health ScienceshoặcGraduate school of System InformaticshoặcGraduate School of Science, Technology and Innovation, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...

Cao học Hyogo  / Quốc lập

神戸大学 | Kobe University

Maritime Sciences

  • Thông tin kỳ thi tuyển sinh
Code bưu điện 658-0022
Địa chỉ liên hệ 5-1-1 Fukaeminami-machi, Higashinada-ku, Kobe-shi, Hyogo
Bộ phận liên hệ Student Affairs Group, Graduate School of Maritime Sciences
Điện thoại 078-431-6225
Fax 078-431-6358
Đặc điểm khoa nghiên cứu Đào tạo nhà nghiên cứu
Khoá đào tạo Khóa đào tạo Thạc sĩ
Chuyên ngành Maritime Sciences
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Có thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Công khai các đề thi cũ Công khai (có thể photocopy)
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên
Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định
Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi.
Các điểm chú ý khác Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu)
Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 9người
Trong đó số du học sinh tư phí 8người
Trong đó số du học sinh trao đổi 0người
Lệ phí thi 30,000 Yên
Tiền nhập học 282,000 Yên
Tiền học phí / năm 535,800 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 817,800 Yên
Ghi chú On the same schedule, admission in October 2023 and October 2024 are possible. However, only those who will enter to ship's training course in 2024 can apply to admission in October 2024.
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Kỳ thi đặc biệt dành cho du học sinh nước ngoài
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 9 tháng 6 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 14 tháng 7 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 21 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 21 tháng 8 năm 2023 ~ Ngày 22 tháng 8 năm 2023
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 8 tháng 9 năm 2022
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp
Khoá đào tạo Khóa đào tạo Tiến sĩ
Chuyên ngành Maritime Sciences
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Có thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Công khai các đề thi cũ Không công khai
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên
Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản.
Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ.
Các điểm chú ý khác Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu)
Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 11người
Trong đó số du học sinh tư phí 9người
Trong đó số du học sinh trao đổi 0người
Lệ phí thi 30,000 Yên
Tiền nhập học 282,000 Yên
Tiền học phí / năm 535,800 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 817,800 Yên
Ghi chú By the same kind of examination, admission in October 2023 and October 2024 are possible. However, there is only 1st intake for admission in October 2023, and there is only 3rd intake for admission in October 2024.
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Kỳ 1
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 2 tháng 6 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 26 tháng 6 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 30 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 24 tháng 8 năm 2023
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 8 tháng 9 năm 2023
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Kỳ 2
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 27 tháng 9 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 16 tháng 10 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 20 tháng 10 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 6 tháng 12 năm 2023
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 22 tháng 12 năm 2023
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Kỳ 3
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 20 tháng 12 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 9 tháng 1 năm 2024
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 15 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 13 tháng 2 năm 2024
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 8 tháng 3 năm 2024
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp
Khoá đào tạo Nghiên cứu sinh cao học
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Có thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Công khai các đề thi cũ Không công khai
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên
Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên
Các điểm chú ý khác Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu)
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 10người
Trong đó số du học sinh tư phí 7người
Trong đó số du học sinh trao đổi 0người
Lệ phí thi 9,800 Yên
Tiền nhập học 84,600 Yên
Tiền học phí / năm 356,400 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 441,000 Yên
Ghi chú Application periods for applicants in outside of Japan
Admission in April 1: From November 20 to November 30
Admission in October 1: From May 20 to May 31
(The university cannot accept documents on Saturdays, Sundays, and public holidays. If the deadline is Saturday, Sunday, or public holiday, documents will be accepted by the next open office day.)
Tháng năm nhập học Tháng 10 năm 2023
Phân loại hồ sơ Nộp hồ sơ trong nước
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 10 tháng 7 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 10 tháng 8 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 25 tháng 8 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước)
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Nộp hồ sơ trong nước
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 10 tháng 1 năm 2024
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 13 tháng 2 năm 2024
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 20 tháng 2 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước)
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ

Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 30 tháng 05 năm 2023

Danh sách các trường đã xem gần đây

Danh sách các trường đã xem gần đây

Tìm kiếm trường học