Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Aichi Cao học > Nagoya University > Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Nagoya University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of Education and Human DevelopmenthoặcLawhoặcEconomicshoặcSciencehoặcMathematicshoặcMedicinehoặcEngineeringhoặcSchool of Bioagricultural ScienceshoặcInternational DevelopmenthoặcInformaticshoặcGraduate school of HumanitieshoặcEnvironmental StudieshoặcPharmaceutical Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Aichi / Quốc lập
Code bưu điện | 464-8603 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | Furo-cho, Chikusa-ku, Nagoya-shi, Aichi |
Bộ phận liên hệ | Educational Affairs Section, Graduate School of Engineering |
Điện thoại | 052-789-3978 |
Fax | 052-789-3974 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Molecular and Macromolecular Chemistry, Materials Chemistry, Biomolecular Engineering, Applied Physics, Materials Physics, Materials Design Innovation Engineering, Materials Process Engineering, Chemical Systems Engineering, Electrical Engineering, Electronics, Information and Communication Engineering, Mechanical Systems Engineering, Micro-Nano Mechanical Science and Engineering, Aerospace Engineering, Energy Engineering, Applied Energy, Civil and Environmental Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) |
Số du học sinh của trường năm trước | 168người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Screening Examination for International Students (For applicants without "College Student" visa) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 15 tháng 9 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 10 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 10 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 11 năm 2022 ~ Ngày 18 tháng 11 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 12 năm 2022 |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngành học |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Screening Examination for International Students (For applicants with "College Student" visa) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 15 tháng 9 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 10 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 10 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 11 năm 2022 ~ Ngày 18 tháng 11 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 12 năm 2022 |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngành học |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Molecular and Macromolecular Chemistry, Materials Chemistry, Biomolecular Engineering, Applied Physics, Materials Physics, Materials Design Innovation Engineering, Materials Process Engineering, Chemical Systems Engineering, Electrical Engineering, Electronics, Information and Communication Engineering, Mechanical Systems Engineering, Micro-Nano Mechanical Science and Engineering, Aerospace Engineering, Energy Engineering, Applied Energy, Civil and Environmental Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) |
Số du học sinh của trường năm trước | 154người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Screening Examination for International Students (For applicants without "College Student" visa) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 15 tháng 9 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 10 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 10 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 11 năm 2022 ~ Ngày 18 tháng 11 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 12 năm 2022 |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngành học |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Screening Examination for International Students (For applicants with "College Student" visa) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 15 tháng 9 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 10 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 10 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 11 năm 2022 ~ Ngày 18 tháng 11 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 12 năm 2022 |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngành học |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 31 tháng 05 năm 2022