Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Shizuoka Cao học > Shizuoka University > Graduate school of Education
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Shizuoka University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of EducationhoặcScience and TechnologyhoặcGraduate School of Humanities and Social ScienceshoặcMajor of Engineering, Graduate school Integrated Science Technology hoặcGraduate School of Integrated Science and Technology , Department of InformaticshoặcGraduate School of Integrated Science and Technology Master's Courses Department of SciencehoặcDepartment of Agriculture, Graduate School of Integrated Science and Technology, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Shizuoka / Quốc lập
Code bưu điện | 422-8529 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 836 Oya, Suruga-ku, Shizuoka-shi, Shizuoka |
Bộ phận liên hệ | Admission Office, Department of Education |
Điện thoại | 054-238-4571 |
Fax | 054-237-6254 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Cooperative Doctoral Course in Subject Development |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 847,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 2 tháng 9 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 9 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 9 năm 2022 |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 11 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 15 tháng 11 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn, Tiểu luận |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) |
Lệ phí thi | 9,800 Yên |
Tiền nhập học | 84,600 Yên |
Tiền học phí / năm | 356,400 Yên |
Tháng năm nhập học | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Sinh viên dự thính, sinh viên học lấy tín chỉ (Cao học) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(You must take approval of a teacher in charge of lectures before application. The university will not introduce the teacher.) |
Lệ phí thi | 9,800 Yên |
Tiền nhập học | 28,200 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Tuition fee: 14,800 yen for 1 unit. |
Tháng năm nhập học | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo học vị chuyên ngành |
Chuyên ngành | Division of Advanced Practice in School Education |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(You must have the teacher's license of Japan or expected to obtain the license by March 31st 2023 to apply this major.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Các khoản chi phí khác | 13,500 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 861,300 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | General Selection for Graduate School of teachers |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 15 tháng 8 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 8 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 8 năm 2022 |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 9 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 3 tháng 10 năm 2022 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for Career Development |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 15 tháng 8 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 8 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 8 năm 2022 |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 9 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 3 tháng 10 năm 2022 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Examination for Current Teachers |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 15 tháng 8 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 8 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 8 năm 2022 |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 9 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 3 tháng 10 năm 2022 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 16 tháng 08 năm 2022