Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hyogo Cao học > University of Hyogo > Landscape Design and Management
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về University of Hyogo, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các EconomicshoặcGraduate School of EngineeringhoặcHuman Science and EnvironmenthoặcSciencehoặcNursing Art and SciencehoặcLandscape Design and ManagementhoặcRegional Resource ManagementhoặcGraduate School of Disaster Resilience and Governance, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hyogo / Công lập
Code bưu điện | 656-1726 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 954-2 Tokiwa, Nojima, Awaji-shi, Hyogo |
Bộ phận liên hệ | Academic Affairs Section of Faculty of Management at Awaji campus |
Điện thoại | 0799-82-3455 |
Fax | 0799-82-3124 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo học vị chuyên ngành |
Chuyên ngành | Landscape Design and Management |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(N1 of JLPT and a recommendation letter from university etc where you graduated from are required.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2020 | 12người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 12người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 847,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ trước |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 08 tháng 6 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 6 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 01 tháng 7 năm 2020 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 7 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 21 tháng 7 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ sau |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 5 tháng 11 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 11 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 11 năm 2020 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 12 tháng 12 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 21 tháng 12 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 26 tháng 05 năm 2020