Engineering | Nippon Bunri University(Cao học) | JPSS, trang chuyên về thông tin du học Nhật Bản

Engineering | Nippon Bunri University(Cao học) | JPSS, trang chuyên về thông ...

FacebookInstagram
Với chức năng "Chiêu mộ", bạn sẽ có cơ hội lấy học bổng khi đậu đại học.

> > > Engineering

Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Nippon Bunri University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Engineering, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...

Cao học Oita  / Tư lập

日本文理大学 | Nippon Bunri University

  • Engineering

Engineering

  • Thông tin kỳ thi tuyển sinh
Code bưu điện 870-0397
Địa chỉ liên hệ 1727 Ichigi, Oita-shi, Oita
Bộ phận liên hệ Admission Section for Graduate School of Engineering in Admission Office
Điện thoại 0120-097-593
Fax 097-592-5418
Đặc điểm khoa nghiên cứu Đào tạo nhà nghiên cứu
Khoá đào tạo Khóa đào tạo Thạc sĩ
Chuyên ngành Aerospace, Electronic & Mechanical Engineering, Environmental Engineering & Applied Information Science
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Không thể được
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật Sử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản
Công khai các đề thi cũ Không công khai
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên
Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi.
Các điểm chú ý khác Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan)
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 1người
Trong đó số du học sinh tư phí 1người
Trong đó số du học sinh trao đổi 0người
Lệ phí thi 20,000 Yên
Tiền nhập học 200,000 Yên
Tiền học phí / năm 700,000 Yên
Các khoản chi phí khác 418,880 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 1,318,880 Yên
Ghi chú Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Special Intake for International Student 1st
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 10 tháng 7 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 28 tháng 7 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện)
Ngày thi tuyển Ngày 25 tháng 8 năm 2023
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 1 tháng 12 năm 2023
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Special Intake for International Student 2nd
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 1 tháng 2 năm 2024
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 9 tháng 2 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện)
Ngày thi tuyển Ngày 21 tháng 2 năm 2024
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 8 tháng 3 năm 2024
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận
Tháng năm nhập học Tháng 10 năm 2024
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Tháng 7 năm 2024
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Tháng 7 năm 2024
Ngày thi tuyển Tháng 8 năm 2024
Ngày công bố kết quả thi tuyển Tháng 9 năm 2024
Ghi chú về lịch thi Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận

Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 08 tháng 08 năm 2023

Danh sách các trường đã xem gần đây

Danh sách các trường đã xem gần đây

Tìm kiếm trường học