Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Gifu Cao học > Gifu University > The United Graduate School of Agricultural Science, Gifu University
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Gifu University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Education hoặcGraduate School of MedicinehoặcGraduate School of EngineeringhoặcThe United Graduate School of Agricultural Science, Gifu UniversityhoặcJoint Graduate School of Veterinary ScienceshoặcGraduate School of Regional StudieshoặcUnited Graduate School of Drug Discovery and Medical Information ScienceshoặcGraduate School of Natural Science and Technology, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Gifu / Quốc lập
Code bưu điện | 501-1193 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-1 Yanagido, Gifu-shi, Gifu |
Bộ phận liên hệ | Agricultural Science Office, United Graduate Schools Section, Faculty of Applied Biology |
Điện thoại | 058-293-2984 |
Fax | 058-293-2992 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao, Có chuyên ngành cao học lấy học vị bằng chương trình chỉ dùng tiếng Anh |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Science of Biological Production, Science of Biological Environment, Science of Biological Resources, International Joint Department of Food Science and Technology between Indian Institute of Technology Guwahati and Gifu University |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2020 | 49người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 29người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết At every examination, you can select the period of the admission from April or October. |
Tháng năm nhập học | 2021 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination 1st (Admission at April or October) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 16 tháng 6 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 7 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 7 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 7 tháng 9 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 9 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | 2021 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination 2nd (Admission at April or October) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 17 tháng 11 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 12 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 12 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 1 tháng 2 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 2 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | 2021 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination with Recommendation 1st (Admission a April or October) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 7 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 7 năm 2020 |
Ngày thi tuyển | Ngày 7 tháng 9 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 9 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | 2021 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination with Recommendation 2nd (Admission at April or October) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 12 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 12 năm 2020 |
Ngày thi tuyển | Ngày 1 tháng 2 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 2 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | 2021 |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Examination for Foreigners (Admission at April or October) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 5 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 5 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 6 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 7 năm 2020 |
Ghi chú về lịch thi | Thường xuyên tiếp nhận hồ sơ đăng ký và xét tuyển |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | 2021 |
Phân loại hồ sơ | English Special Program (Admission at April or October) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 12 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 12 năm 2020 |
Ngày thi tuyển | Ngày 1 tháng 2 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 2 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 28 tháng 05 năm 2020