Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Musashino University > Graduate School of Language and Culture
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Musashino University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Human and Social ScienceshoặcGraduate School of Language and CulturehoặcGraduate School of Political Science and EconomicshoặcGraduate School of Environmental SciencehoặcGraduate School of NursinghoặcGraduate School of LiteraturehoặcGraduate School of EducationhoặcGraduate School of Pharmaceutical ScienceshoặcGraduate School of Buddhist StudieshoặcLawhoặcEngineeringhoặcBusiness AdministrationhoặcData Science, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 135-8181 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 3-3-3 Ariake, Koto-ku, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Admission Center |
Điện thoại | 03-5530-7300 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Có chương trình đào tào thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Master's Program in Language and Culture (Language and Culture Course/Business Japanese Course)) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1))HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Các điều khác(For details, please refer to application guidelines. https://www.musashino-u.ac.jp/admission/download/graduate_school.html) |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 600,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 10,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 810,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Amounts of fees above are for Business Japanese Course. For amounts of Language and Culture Course, please refer to application guidelines. https://www.musashino-u.ac.jp/admission/download/graduate_school.html |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Autumn Admission (Only for Business Japanese Course) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 15 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 7 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 7 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Admission in April 2024 (Application from outside of Japan) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 20 tháng 7 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 8 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 8 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 24 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật và tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Term 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 27 tháng 7 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 8 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 8 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 24 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật và tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Term 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 26 tháng 10 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 11 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 12 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 12 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật và tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Term 3 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 18 tháng 1 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 2 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 2 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 10 tháng 3 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật và tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Doctoral Program in Language and Culture |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1))HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm Các điều khác(Applicants with foreign nationality must meet both of the followings . (a) Those who have the following status of residence: "College Student," "Permanent Resident," "Spouse or Child of Japanese National," "Spouse or Child of Permanent Resident," or those who can renew the status to "College Student". (b) Those who have the ability to pay tuition and living expenses while attending the university. For details, please refer to application guidelines.) |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 250,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 530,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 141,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 921,000 Yên |
Ghi chú | For the examination of Doctoral thesis, 20,000 yen will be required in addition. For details, please refer to application guidelines. https://www.musashino-u.ac.jp/admission/download/graduate_school.html |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Doctoral program Term 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 27 tháng 7 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 8 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 8 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 24 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Doctoral program Term 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 26 tháng 10 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 11 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 12 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 12 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Doctoral program Term 3 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 18 tháng 1 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 2 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 2 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 10 tháng 3 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 04 tháng 08 năm 2023