Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Iwate Cao học > Fuji University > Economic and Management
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Fuji University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Economic and Management, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Iwate / Tư lập
Code bưu điện | 025-8501 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 450-3 Shimoneko, Hanamaki-shi, Iwate |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 0198-23-6221 |
Fax | 0198-23-5818 |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần thi N1 (trình độ cấp 1))HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn Du học sinh tốt nghiệp đại học tại Nhật sẽ tham gia dự tuyển giống sinh viên Nhật |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 3người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 3người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 33,000 Yên |
Tiền nhập học | 250,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 630,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 300,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,130,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 1 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 8 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 19 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 29 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật và tiếng Anh), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 2 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 11 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 21 tháng 11 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật và tiếng Anh), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 3 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 2 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 2 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 3 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật và tiếng Anh), Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 31 tháng 07 năm 2023