Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hokkaido Cao học > Chitose Institute of Science and Technology > Science and Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Chitose Institute of Science and Technology, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Science and Engineering, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hokkaido / Công lập
Code bưu điện | 066-8655 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 758-65 Bibi, Chitose-shi, Hokkaido |
Bộ phận liên hệ | Admission and Public Relations Section |
Điện thoại | 0123-27-6011 |
Fax | 0123-27-6076 |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Science and Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Các điều khác(Foreign students must take the same examination for Japanese applicants.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Ghi chú | Entrance fee (resident in Chitose city): 141,000 yen Entrance fee (resident in outside of Chitose cIty): 282,000 yen Resident in Chotose city: Applicants or the guardians (parenthood person or minor guardian) who continue to have address in Chitose city for more than one year on the first day of month belonging to the date of admission to the university, and are able to submitt a certificate to prove the fact above. Total expenses for the first year (excluding examination fee) Resident: 676,800 yen Non resident: 817,800 yen 1 In addition to this, student education disaster injury insurance premiums must also be paid (1,750 yen in 2023). 2 If tuition fees etc. are revised while attending, the amount from the time of revision will apply. |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for Master's course (Admission in October 2023) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 23 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 7 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for Master's course (Admission in April 2024) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 23 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 7 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Science and engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Các điều khác(Foreign students must take the same examination for Japanese applicants.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 1người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 1người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Ghi chú | Entrance fee (resident in Chitose city): 141,000 yen Entrance fee (resident in outside of Chitose cIty): 282,000 yen Resident in Chotose city: Applicants or the guardians (parenthood person or minor guardian) who continue to have address in Chitose city for more than one year on the first day of month belonging to the date of admission to the university, and are able to submitt a certificate to prove the fact above. Total expenses for the first year (excluding examination fee) Resident: 676,800 yen Nonresident: 817,800 yen 1. In addition to above, student education disaster injury insurance premiums must also be paid (2,600 yen in 2023). 2. If tuition fees etc. are revised while attending, the amount from the time of revision will apply. |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination (Admission in October 2023) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 23 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 7 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination (Admission in April 2024) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 16 tháng 10 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 11 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 12 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 12 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for Working Adults (Admission in October 2023) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 23 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 7 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for Working Adults (Admission in April 2024) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 16 tháng 10 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 11 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 12 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 12 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 20 tháng 06 năm 2023