Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Niigata Cao học > Nagaoka University of Technology > Graduate school of Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Nagaoka University of Technology, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of Engineering, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Niigata / Quốc lập
Code bưu điện | 940-2188 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1603-1 Kamitomioka-machi, Nagaoka-shi, Niigata |
Bộ phận liên hệ | Admission Office (1st Section) |
Điện thoại | 0258-47-9271, 9273 |
Fax | 0258-47-9070 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Có chuyên ngành cao học lấy học vị bằng chương trình chỉ dùng tiếng Anh |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Mechanical Engineering, Electrical, Electronics and Information Engineering, Information and Management Systems Engineering, Materials Science and Engineering/Bioengineering, Civil and Environmental Engineering, Nuclear Technology, System Safety Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Các điều khác(Consult in advance with faculty members in the field of your choice regarding the major you wish to pursue, etc.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 97người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 63người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết The number of international students is as of May 1. The Department of System Safety Engineering does not conduct entrance examinations for international students. Depending on the number of applicants up to the 2nd intake, some majors may not be able to take the 3rd intake of International Students (examination date: January 29 (Mon), 2024). Information about the 5-year Doctoral Program Graduate School of Engineering Five-Year Integrated Doctoral Course Department of Science of Technology Innovation Special Selection of International Students: No Application from abroad: Yes Individual Application Qualification Screening: Yes Past Examination - Other Notes: Same as Master's Program Number of International Students Matriculated: 25 (14 privately financed) in 2023 Application fee: 30,000 yen Admission fee: 0 yen Tuition: 0 yen (for up to 5 years) Examination Information Date of Admission: September, 2023 Application Category: General (including international students, admission in September) *Application for this term is closed. Deadline of Qualification Screening: February 10 (Fri), 2023 Application Period: March 20 (Mon), 2023 - March 23 (Thu), 2023 Date of Examination: April 18 (Tue), 2023 Announcement of Acceptance: May 11 (Thu), 2023 Examination Process: Documents Screening, Interview, Major Subjects (Oral Examination in both English and Japanese) Date of Admission April, 2024 Application Category: 1st intake *Application for this term is closed. Deadline of Qualification Screening: May 1 (Mon), 2023 Application Period: May 29 (Mon), 2023 - June 1 (Thu), 2023 Examination Date: July 3 (Mon), 2023 Announcement of Examination Result: July 13 (Thu), 2023 Examination Process: Documents Screening, Interview, Major Subjects (Oral Examination in both English and Japanese) Date of Admission April, 2024 Application Category: 2nd intake Deadline of Prior Qualification Screening: July 3 (Mon), 2023 Application Period: August 16 (Wed), 2023 - August 21 (Mon), 2023 Date of Examination: September 13 (Wed), 2023 Announcement of Examination Result: October 12 (Thu), 2023 Examination Process: Documents Screening, Interview, Major Subjects (Oral Examination in both English and Japanese) Date of Admission April, 2024 Application Category: 3rd intake Deadline of Prior Qualification Screening: December 8 (Fri), 2023 Application Period: January 15 (Mon), 2024 - January 18 (Thu), 2024 Examination Date: January 29 (Mon), 2024 Announcement of Acceptance: February 15 (Thu), 2024 Examination Process: Documents Screening, Interview, Major Subjects (Oral Examination in both English and Japanese) The 3rd intake (Examination Date: January 29 (Mon), 2024) may not be held depending on the number of applicants up to the 2nd intake. |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (Admission at September). *Application accepted for this year has already finished |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 10 tháng 2 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 3 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 3 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 4 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 11 tháng 5 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (1st) *Application accepted for this year has already finished |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 5 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 5 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 7 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (2nd) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 21 tháng 9 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 10 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 21 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 12 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for Working International Students (3rd) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 8 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 29 tháng 1 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 15 tháng 2 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | SDG Professional Course |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Tháng 8 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 9 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Tháng 11 năm 2023 ~ Tháng 12 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 19 tháng 1 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Energy Engineering, Information Science and Control Engineering, Materials Science, Civil Engineering and Bioengineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm Các điều khác(You should make a contact to the advisor beforehand.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 44người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 30người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết The number of international students is as of May 1. |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination (Admission at September) *Application accepted for this year has already finished |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 10 tháng 2 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 3 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 3 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 4 năm 2023 ~ Ngày 19 tháng 4 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 11 tháng 5 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination (1st) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 3 tháng 7 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 8 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 8 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 13 tháng 9 năm 2023 ~ Ngày 14 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 10 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination (2nd) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 8 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 29 tháng 1 năm 2024 ~ Ngày 30 tháng 1 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 15 tháng 2 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | SDG Professional Course |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Tháng 8 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 9 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Tháng 11 năm 2023 ~ Tháng 12 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 19 tháng 1 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 6người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 4người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 9,800 Yên |
Tiền nhập học | 84,600 Yên |
Tiền học phí / năm | 356,400 Yên |
Ghi chú | The number of international students is as of May 1. The research period for research students is up to one year (although extensions are possible). Only document screening is required (inquire for details). The application period and admission period are not specified, but please inquire for details. The tuition fee is 29,700 yen/month (to be paid in 3-month or 6-month units). |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 27 tháng 07 năm 2023