Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Osaka Cao học > Osaka College of Music > Music
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Osaka College of Music, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Music, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Osaka / Tư lập
Code bưu điện | 561-8555 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-1-8 Saiwai-machi, Shonai, Toyonaka-shi, Osaka |
Bộ phận liên hệ | Admission Center |
Điện thoại | 06-6334-2507 |
Fax | 06-6335-2153 |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Composition, Vocal Music, Instrumental Music |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(You must have Japanese ability equivalent to N2 of JLPT to understand lessons. Please submit the documents that certificate the ability for payment of fees and copy of passport.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 1,310,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 400,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,910,000 Yên |
Ghi chú | Applicants must have the Japanese language ability to understand the class (about JLPT N2 level). In order to confirm the eligibility and requirements for application in advance, submit the prescribed documents to the Admission Center by the "Deadline for Individual Qualification Screening". The documents must arrive by the deadline. The following is for the second half only. Applicants who need to obtain a new "College Student" visa after the announcement of their acceptance are not eligible to apply. (If you can obtain a new visa by renewing or changing your status, it is acceptable.) |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ trước |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 23 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 9 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 9 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 9 năm 2023 ~ Ngày 1 tháng 10 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 3 tháng 10 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật), Phỏng vấn, Thi thực hành |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ sau |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 17 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 2 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 2 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2024 ~ Ngày 2 tháng 3 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 5 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật), Phỏng vấn, Tiểu luận, Thi thực hành |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 19 tháng 06 năm 2023