Science and Technology | Ryukoku University(Cao học) | JPSS, trang chuyên về thông tin du học Nhật Bản

Science and Technology | Ryukoku University(Cao học) | JPSS, trang chuyên về ...

FacebookInstagram
Với chức năng "Chiêu mộ", bạn sẽ có cơ hội lấy học bổng khi đậu đại học.

> > > Science and Technology

Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Ryukoku University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Chương trình Sau đại học Ngành Văn học hoặcKhoa Luật Sau đại họchoặcEconomicshoặcBusiness AdministrationhoặcSociologyhoặcScience and TechnologyhoặcIntercultural CommunicationhoặcShin Buddhist StudieshoặcPolicy Science hoặcAgriculture, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...

Cao học Kyoto  / Tư lập

龍谷大学 | Ryukoku University

Science and Technology

  • Thông tin kỳ thi tuyển sinh
Code bưu điện 612-8577
Địa chỉ liên hệ 67 Tsukamoto-cho, Fukakusa, Fushimi-ku, Kyoto-shi, Kyoto
Bộ phận liên hệ Center for the Promotion of Global Education Office
Điện thoại 075-645-7898
Fax 075-645-2020
Đặc điểm khoa nghiên cứu Đào tạo nhà nghiên cứu
Khoá đào tạo Khóa đào tạo Thạc sĩ
Chuyên ngành Applied Mathematics and Informatics, Electronics and Informatics, Mechanical and Systems Engineering, Materials Chemistry, Media Informatics, Environmental Solution Technology
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Có thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Công khai các đề thi cũ Liên hệ để biết thêm chi tiết
Tư cách dự tuyển Liên hệ để biết thêm chi tiết
Các điểm chú ý khác Các điều khác(For details, please make an inquiry.)
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 1người
Trong đó số du học sinh tư phí 1người
Lệ phí thi 35,000 Yên
Tiền nhập học 200,000 Yên
Tiền học phí / năm 471,000 Yên
Các khoản chi phí khác 449,100 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 1,120,100 Yên
Ghi chú Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết
The tuition assistance scholarship for international students will be changed from the 2024 academic year.

Note: The above information is for the 2023 academic year; for details on the application fee, admission fee, tuition, and other fees for the 2024 academic year, please refer to the Entrance Examination Guidelines for International Students (Undergraduate and Graduate School) for April 2024, which will be issued in early August, 2023.
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Entrance Examination for International Students residing in Japan
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 29 tháng 9 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 6 tháng 10 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện)
Ngày thi tuyển Ngày 11 tháng 11 năm 2023
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 18 tháng 11 năm 2023
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Entrance Examination for International Students residing in outside of Japan
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 1 tháng 9 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 13 tháng 9 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 11 tháng 11 năm 2023
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 18 tháng 11 năm 2023
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết
Khoá đào tạo Khóa đào tạo Tiến sĩ
Chuyên ngành Applied Mathematics and Informatics, Electronics and Informatics, Mechanical and Systems Engineering, Materials Chemistry, Media Informatics, Environmental Solution Technology
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Có thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Công khai các đề thi cũ Liên hệ để biết thêm chi tiết
Tư cách dự tuyển Liên hệ để biết thêm chi tiết
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 3người
Trong đó số du học sinh tư phí 2người
Trong đó số du học sinh trao đổi 0người
Lệ phí thi 35,000 Yên
Tiền nhập học 200,000 Yên
Tiền học phí / năm 471,000 Yên
Các khoản chi phí khác 449,100 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 1,120,100 Yên
Ghi chú Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết
The tuition assistance scholarship for international students will be changed from the 2024 academic year.

Note: The above information is for the 2023 academic year; for details on the application fee, admission fee, tuition, and other fees for the 2024 academic year, please refer to the Entrance Examination Guidelines for International Students (Undergraduate and Graduate School) for April 2024, which will be issued in early August, 2023.
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Entrance Examination for International Students residing in Japan
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 11 tháng 12 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 15 tháng 12 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện)
Ngày thi tuyển Ngày 17 tháng 2 năm 2024
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 27 tháng 2 năm 2024
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Entrance Examination for International Students residing outside of Japan
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 13 tháng 11 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 20 tháng 11 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 17 tháng 2 năm 2024
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 27 tháng 2 năm 2024
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp
Tháng năm nhập học Tháng 9 năm 2023
Phân loại hồ sơ Entrance Examination for International Students residing in Japan
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 8 tháng 5 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 17 tháng 5 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện)
Ngày thi tuyển Ngày 17 tháng 6 năm 2023
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 1 tháng 7 năm 2023
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp
Tháng năm nhập học Tháng 9 năm 2023
Phân loại hồ sơ Entrance Examination for International Students residing outside of Japan
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 19 tháng 4 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 28 tháng 4 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 17 tháng 6 năm 2023
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 1 tháng 7 năm 2023
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp
Tháng năm nhập học Tháng 9 năm 2023
Phân loại hồ sơ Document Screening System (Only for applicants residing outside of Japan)
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 19 tháng 4 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 28 tháng 4 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 1 tháng 7 năm 2023
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ

Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 12 tháng 07 năm 2023

Danh sách các trường đã xem gần đây

Danh sách các trường đã xem gần đây

Tìm kiếm trường học