Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Kyoto Cao học > Kyoto Tachibana University > Graduate School of Health Sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kyoto Tachibana University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of HumanitieshoặcGraduate School of NursinghoặcGraduate School of Health ScienceshoặcGraduate School of Contemporary Business, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Kyoto / Tư lập
Code bưu điện | 607-8175 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 34 Yamada-cho, Oyake, Yamashina-ku, Kyoto-shi, Kyoto |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 075-574-4116 |
Fax | 075-574-4123 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Master's Program in Health Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn Các điều khác(Applicants for the physical therapy course must obtain a physical therapist license, applicants for the occupational therapy course must obtain an occupational therapist license, applicants for the emergency medical technician course must obtain an emergency medical technician license, and applicants for the clinical laboratory science course must obtain a clinical laboratory technician license (including being prospected to obtain).) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 400,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 125,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 725,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Amount of "Other expanses" is for the education enhansement fee. For the clinical psychology course, 150,000 yen is required in addition as the experiment and training fee. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination (Term 1) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 19 tháng 7 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 9 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 9 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 10 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 10 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination (Term 2) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 29 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Doctoral Program in Health Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 1người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 400,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 125,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 725,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết The amount of "Other expenses" is for the education enhancement fee. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination, 1st round recruitment |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 19 tháng 7 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 9 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 9 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 10 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 10 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination, 2nd round recruitment |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 29 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Tư cách dự tuyển | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Lệ phí thi | 20,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 48,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 48,000 Yên |
Ghi chú | Since the application qualifications differ depending on the course (master's course, doctoral course), please refer to the "2024 Graduate School Entrance Examination Guidelines". Enrollment is in April 2024. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Research Students Recruitment (For Graduate School of Health Sciences) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 12 tháng 07 năm 2023