Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Aichi Cao học > Nagoya Gakuin University > Graduate school of Foreign Language
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Nagoya Gakuin University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Economics and Business AdministrationhoặcGraduate school of Foreign Language, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Aichi / Tư lập
Code bưu điện | 456-0062 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 3-1-17 Taiho Atsuta-ku, Nagoya-shi, Aichi |
Bộ phận liên hệ | Graduate School Office |
Điện thoại | 052-678-4076 |
Fax | 052-682‐6869 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | English, International Cooperation and Culture |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1))HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Các điều khác(Applicants will be exempted from submitting their certificate of Japanese Language Proficiency Test, if they graduated or are expected to graduate from universities or graduate schools of Japan.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 5người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 5người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 740,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 5,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 945,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Exam for International Students (Residents in Japan 1st) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 17 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 19 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Exam for International Students (Residents in Japan 2nd) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 22 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 2 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 3 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 06 tháng 06 năm 2023