Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Tokyo City University > Graduate School of Integrative Science and Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Tokyo City University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Integrative Science and EngineeringhoặcGraduate School of Environmental and Information Studies, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 158-8557 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-28-1 Tamazutsumi, Setagaya-ku, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Education Support Center (Setagaya Campus) |
Điện thoại | 03-6809-7445 |
Fax | 03-5707-1160 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Mechanics, Electrical Engineering and Chemistry, Cooperative Major in Nuclear Energy, Natural Sciences, Architecture and Urban Design, Informatics |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 24người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 24người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 240,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 1,060,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,300,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình B |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 28 tháng 8 năm 2023 ~ Ngày 30 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình C |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 13 tháng 2 năm 2024 ~ Ngày 15 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ sau |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 1 năm 2024 |
Ngày thi tuyển | Tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Tháng 3 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ sau |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Tháng 4 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 5 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 5 năm 2024 |
Ngày thi tuyển | Tháng 6 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Tháng 7 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Mechanic, Electrical Engineering and Chemistry, Cooperative Major in Nuclear Energy, Natural Sciences, Architecture and Urban Design, Informatics |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 11người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 11người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 240,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 1,060,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,300,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình B |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 7 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình C |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 1 năm 2024 |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ sau |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 1 năm 2024 |
Ngày thi tuyển | Tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Tháng 3 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ sau |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Tháng 4 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 5 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Tháng 5 năm 2024 |
Ngày thi tuyển | Tháng 6 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Tháng 7 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 22 tháng 05 năm 2023