Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Chiba Cao học > Chiba University > Graduate school of Science and Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Chiba University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các EducationhoặcGraduate School of NursinghoặcLaw SchoolhoặcGraduate School of Humanities and Studies on Public AffairshoặcGraduate School of Medical and Pharmaceutical ScienceshoặcGraduate school of Science and EngineeringhoặcGraduate School of HorticulturehoặcGraduate Degree Program of Global and Transdisciplinary Studies, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Chiba / Quốc lập
Code bưu điện | 263-8522 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-33 Yayoi-cho, Inage-ku, Chiba-shi, Chiba |
Bộ phận liên hệ | Educational Affairs Office, Faculty of Science |
Điện thoại | 043-290-2880 |
Fax | 043-290-2874 |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Mathematics and Informatics, Earth and Environmental Sciences, Advanced Science and Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 15 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Du học sinh tốt nghiệp đại học tại Nhật sẽ tham gia dự tuyển giống sinh viên Nhật |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 642,960 Yên |
Ghi chú | Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Other expenses include the insurance premiums for accidental injuries caused by education and research, but since the amount of supplemental insurance varies depending on the type of insurance, please refer to the application documents before enrolling. In the event that the entrance fee, tuition fee, or education and research accident insurance premiums are revised, the new rates will be applied from the time of the revision. For details of the schedule, etc., be sure to check the "Admission Selection Guideline" and the "Student Application Guideline". |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 12 tháng 5 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 8 năm 2023 ~ Ngày 4 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 9 năm 2023 ~ Ngày 5 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 6 tháng 10 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 11 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 1 năm 2024 ~ Ngày 18 tháng 1 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 12 tháng 5 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 8 năm 2023 ~ Ngày 4 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 9 năm 2023 ~ Ngày 5 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 6 tháng 10 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 11 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 1 năm 2024 ~ Ngày 18 tháng 1 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination (Quantum Life Science Course) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 6 tháng 10 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 11 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 1 năm 2024 ~ Ngày 18 tháng 1 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination (Quantum Life Science Course) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 6 tháng 10 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 11 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 1 năm 2024 ~ Ngày 18 tháng 1 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Division of Mathematics and Informatics, Division of Earth and Environmental Sciences, Division of Advanced Science and Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 642,960 Yên |
Ghi chú | Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Other expenses include the insurance premiums for accidental injuries caused by education and research, but since the amount of supplemental insurance varies depending on the type of insurance, please refer to the application documents before enrolling. In the event that the entrance fee, tuition fee, or education and research accident insurance premiums are revised, the new rates will be applied from the time of the revision. For details of the schedule, etc., be sure to check the "Admission Selection Guideline" and the "Student Application Guideline". |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Admission at October 2023 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 12 tháng 5 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 9 năm 2023 ~ Ngày 5 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 12 tháng 5 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 9 năm 2023 ~ Ngày 5 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 10 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 12 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 1 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 2 năm 2024 ~ Ngày 20 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 3 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 8 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 2 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 2 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 3 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 18 tháng 3 năm 2024 ~ Ngày 21 tháng 3 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 25 tháng 05 năm 2023