Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Toyo University > Graduate School of Social Welfare
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Toyo University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of LettershoặcGraduate School of SociologyhoặcGraduate School of LawhoặcGraduate school of Science and EngineeringhoặcGraduate School of Business AdministrationhoặcGraduate School of EconomicshoặcGraduate school of Life ScienceshoặcGraduate School of Global and Regional StudieshoặcGraduate School of Social WelfarehoặcGraduate school of Information Sciences and ArtshoặcGraduate School of Food and Nutritional Sciences hoặcGraduate School of Information Networking for Innovation and DesignhoặcGraduate School of International Tourism ManagementhoặcGraduate School of Human Life DesignhoặcGraduate School of Health and Sports Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 115-8650 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-7-11 Akabanedai, Kita-ku, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Akabanedai clerical section (WELLB HUB-2) |
Điện thoại | 03-5924-2164 |
Fax | 03-5924-2173 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Course of Social Welfare |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 270,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 450,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 90,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 810,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Exam, Entrance Exam for Working Adults, Entrance Exam for International Students (August) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 26 tháng 5 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 7 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 26 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Exam, Entrance Exam for Working Adults, Entrance Exam for International Students, Entrance Exam for JICA Volunteers (November) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 15 tháng 9 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 11 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 26 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 12 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Exam, Entrance Exam for Working Adults, Entrance Exam for International Students, Entrance Exam for JICA Volunteers (February) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 10 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 1 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 29 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Course of Social Welfare |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 270,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 450,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 70,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 790,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Exam, Entrance Exam for Working Adults, Entrance Exam for International Students (August) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 26 tháng 5 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 7 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 26 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Exam, Entrance Exam for Working Adults, Entrance Exam for International Students (November) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 15 tháng 9 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 11 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 26 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 12 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Exam, Entrance Exam for Working Adults, Entrance Exam for International Students (February) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 10 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 1 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 29 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn, Tiểu luận |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 28 tháng 07 năm 2023