Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Toho University > Graduate school of Pharmaceutical Sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Toho University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các MedicinehoặcGraduate school of Pharmaceutical ScienceshoặcScience, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 274-8510 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2-2-1 Miyama, Funabashi-shi, Chiba |
Bộ phận liên hệ | Educational Affairs Office, Department of Pharmaceutical Sciences at Narashino |
Điện thoại | 047-472-1217 |
Fax | 047-472-1188 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Pharmacology studies |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 5người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 5người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 450,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 152,430 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 802,430 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước đợt 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 15 tháng 7 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 8 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 8 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 9 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 5 tháng 9 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước đợt 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 9 tháng 12 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 1 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 2 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Therapeutic Medicine and Pharmaceutics |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 8người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 8người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 450,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 154,660 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 804,660 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước đợt 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 15 tháng 7 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 8 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 8 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 9 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 5 tháng 9 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước đợt 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 7 tháng 10 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 11 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 11 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 12 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 5 tháng 12 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 31 tháng 05 năm 2022