Graduate School of Engineering | Tokyo Polytechnic University(Cao học) | JPSS, trang chuyên về thông tin du học Nhật Bản

Graduate School of Engineering | Tokyo Polytechnic University(Cao học) | JPSS...

FacebookInstagram
Với chức năng "Chiêu mộ", bạn sẽ có cơ hội lấy học bổng khi đậu đại học.

> > > Graduate School of Engineering

Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Tokyo Polytechnic University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of EngineeringhoặcGraduate school of Arts, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...

Cao học Kanagawa  / Tư lập

東京工芸大学 | Tokyo Polytechnic University

Graduate School of Engineering

  • Thông tin kỳ thi tuyển sinh
Code bưu điện 243-0297
Địa chỉ liên hệ 1583 Iiyama, Atsugi-shi, Kanagawa
Bộ phận liên hệ Admissions Office, Graduate School of Engineering
Điện thoại 046-242-9520
Fax 046-242-9638
Đặc điểm khoa nghiên cứu Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao
Khoá đào tạo Khóa đào tạo Thạc sĩ
Chuyên ngành Media Engineering, Industrial Chemistry, Architecture and Wind Engineering, Electronics and Information Technology
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Có thể được
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên)HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản
Công khai các đề thi cũ Công khai (chỉ được xem)
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên
Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định
Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi.
Liên hệ để biết thêm chi tiết
Các điểm chú ý khác Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn
Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm
Các điều khác(Prior approval by the academic advisor is not required, but prior contact is recommended.)
Số du học sinh của trường niên khóa 2020 15người
Trong đó số du học sinh tư phí 15người
Trong đó số du học sinh trao đổi 0người
Lệ phí thi 30,000 Yên
Tiền nhập học 200,000 Yên
Tiền học phí / năm 730,000 Yên
Các khoản chi phí khác 268,000 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 1,198,000 Yên
Ghi chú Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2021
Phân loại hồ sơ General Examination 1st
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 6 tháng 9 năm 2020
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 20 tháng 9 năm 2020
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 27 tháng 9 năm 2020
Ngày thi tuyển Ngày 12 tháng 10 năm 2020
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 22 tháng 10 năm 2020
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2021
Phân loại hồ sơ General Examination 2nd
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 25 tháng 12 năm 2020
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 3 tháng 2 năm 2021
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 7 tháng 2 năm 2021
Ngày thi tuyển Ngày 21 tháng 2 năm 2021
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 5 tháng 3 năm 2021
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp
Khoá đào tạo Khóa đào tạo Tiến sĩ
Chuyên ngành Media Engineering, Industrial Chemistry, Architecture and Wind Engineering, Electronics and Information Technology
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên)HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản
Công khai các đề thi cũ Công khai (chỉ được xem)
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên
Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản.
Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ.
Liên hệ để biết thêm chi tiết
Các điểm chú ý khác Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan)
Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm
Số du học sinh của trường niên khóa 2020 1người
Trong đó số du học sinh tư phí 1người
Trong đó số du học sinh trao đổi 0người
Lệ phí thi 30,000 Yên
Tiền nhập học 200,000 Yên
Tiền học phí / năm 730,000 Yên
Các khoản chi phí khác 268,000 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 1,198,000 Yên
Ghi chú Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2021
Phân loại hồ sơ General Examination 1st
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 6 tháng 9 năm 2020
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 20 tháng 9 năm 2020
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 27 tháng 9 năm 2020
Ngày thi tuyển Ngày 12 tháng 10 năm 2020
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 22 tháng 10 năm 2020
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2021
Phân loại hồ sơ General Examination 2nd
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 25 tháng 12 năm 2020
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 3 tháng 2 năm 2021
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 7 tháng 2 năm 2021
Ngày thi tuyển Ngày 21 tháng 2 năm 2021
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 5 tháng 3 năm 2021
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp

Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 02 tháng 07 năm 2020

Danh sách các trường đã xem gần đây

Danh sách các trường đã xem gần đây

Tìm kiếm trường học