Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Sophia University > Languages and Linguistics
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Sophia University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các TheologyhoặcHumanitieshoặcLawhoặcEconomicshoặc Languages and LinguisticshoặcScience and Technologyhoặc Human ScienceshoặcGlobal Environmental StudieshoặcGlobal StudieshoặcApplied Religious Studies, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 102-8554 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 7-1 Kioi-cho, Chiyoda-ku, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Graduate School Office in Admission Center |
Điện thoại | 03-3238-3517 |
Fax | 03-3238-3262 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Có chuyên ngành cao học lấy học vị bằng chương trình chỉ dùng tiếng Anh |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Linguistics , Linguistics , Linguistics , Linguistics |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 4người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 4người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 480,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 241,400 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 921,400 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết The Linguistics major has 4 courses (General Linguistics, Linguistic Hearing Research Course, English Teaching Method Course, Japanese Language Education Course). For TESOL(Teaching English to Speakers of Other Language) Course, it is possible to obtain a degree in English. For the Japanese Language Pedagogy Course, a result of N1 on JLPT is required. For details, refer to the following website. https://www.sophia.ac.jp/jpn/admissions/in_ad/ad_gaiyo/innyushi.html |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | September entrance examination |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 30 tháng 5 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 6 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 13 tháng 9 năm 2023 , Ngày 14 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 27 tháng 9 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | February entrance examination |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 11 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 2 năm 2024 , Ngày 18 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Linguistics |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 4người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 4người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 451,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 152,100 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 803,100 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết For details, refer to the following website. https://www.sophia.ac.jp/jpn/admissions/in_ad/ad_gaiyo/innyushi.html |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | February entrance examination |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 11 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 28 tháng 07 năm 2023