Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Ibaraki Cao học > Ibaraki University > The Graduate school of Science and Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Ibaraki University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate Schlool of Humanities and Social ScienceshoặcGraduate School of EducationhoặcThe Graduate school of Science and EngineeringhoặcAgriculture, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Ibaraki / Quốc lập
Code bưu điện | 316-8511 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 4-12-1 Narusawa-cho, Hitachi-shi, Ibaraki |
Bộ phận liên hệ | Educational Affairs Group, Faculty of Engineering |
Điện thoại | 0294-38-5010 |
Fax | 0294-38-5260 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Quantum Beam Science, Science, Mechanical Systems Engineering, Electrical and Electronic Systems Engineering, Computer and Information Sciences, Urban and Civil Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Du học sinh tốt nghiệp đại học tại Nhật sẽ tham gia dự tuyển giống sinh viên Nhật Các điều khác(Please submit the original score sheet of TOEIC or TOEFL at the application.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 59người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Exam for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 6 tháng 7 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 7 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 7 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 24 tháng 8 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 9 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Quantum Beam Science, Complex Systems Science, Society's Infrastructure Systems Science |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 19người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Đợt mùa thu |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 24 tháng 5 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 6 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 27 tháng 6 năm 2022 ~ Ngày 3 tháng 7 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 7 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Đợt mùa xuân |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 4 tháng 10 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 10 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 7 tháng 11 năm 2022 ~ Ngày 13 tháng 11 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 30 tháng 11 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 20 tháng 02 năm 2024