Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Kyorin University > International Cooperation Studies
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kyorin University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of MedicinehoặcHealth ScienceshoặcInternational Cooperation Studies, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 181-8612 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 5-4-1 Shimorenjaku, Mitaka-shi, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Inogashira Admissions Office (International Cooperation) |
Điện thoại | 0422-47-8000 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | International Development, International Medical Cooperation, Global Communication |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 15 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Các điều khác(Make an inquiry in advance, if you take Sino-Japanese interpreting and translation course.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 20người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 20người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 250,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 450,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 25,200 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 577,600 Yên |
Ghi chú | |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi đặc biệt dành cho du học sinh nước ngoài |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 21 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 19 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 23 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật và chọn một trong các tiếng nước ngoài), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi đặc biệt dành cho du học sinh nước ngoài |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 11 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 10 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật và chọn một trong các tiếng nước ngoài), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Development Problems |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 2người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 2người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 250,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 450,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 203,600 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 902,600 Yên |
Ghi chú | |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi đặc biệt dành cho du học sinh nước ngoài |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 21 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 19 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 23 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 10 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 21 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Khoá đào tạo | Sinh viên dự thính, sinh viên học lấy tín chỉ (Cao học) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Interview will be conducted.) |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 20,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Registration fee 25,000 yen 40,000 yen per subject Please confirm the university's website. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 15 tháng 06 năm 2023