Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tochigi Cao học > Jichi Medical University > Graduate School of Nursing
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Jichi Medical University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of MedicinehoặcGraduate School of Nursing, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tochigi / Tư lập
Code bưu điện | 329-0498 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 3311-159 Yakushiji, Shimotsuke-shi, Tochigi |
Bộ phận liên hệ | Educational Affairs Section, Graduate School of Nursing |
Điện thoại | 0285-58-7447 |
Fax | 0285-44-4981 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Có chương trình đào tào thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 585,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 867,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 3 tháng 6 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 6 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 7 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 7 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 27 tháng 7 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 1 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 2 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 585,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 867,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 3 tháng 6 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 1 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 2 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 22 tháng 08 năm 2022