Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Miyagi Cao học > Tohoku Institute of Technology > Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Tohoku Institute of Technology, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các EngineeringhoặcLife DesignhoặcArchitecture, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Miyagi / Tư lập
Code bưu điện | 982-8577 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 35-1 Yagiyamakasumi-cho, Taihaku-ku, Sendai-shi, Miyagi |
Bộ phận liên hệ | Admission and PR Office |
Điện thoại | 022-305-3111 |
Fax | 022-228-1813 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Electronics, Communication Engineering, Civil Engineering, Applied Chemistry and Environment (tentative) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên)HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(In advance, please consult with the academic advisor of the major to which you wish to apply.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 7người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 7người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 33,000 Yên |
Tiền nhập học | 250,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 800,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 280,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,330,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết In addition to the above, other fees are required. The same tuition fee and other expenses are paid after the second year. *The Department of Applied Chemistry and Environment, Graduate School of Engineering, is still an application for notification and is subject to change. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 1 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 29 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 2 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 2 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Electronics, Communication Engineering, Civil Engineering, Applied Chemistry and Environment (tentative) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên)HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(In advance, please consult with the academic advisor of the major to which you wish to apply.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 3người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 3người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 33,000 Yên |
Tiền nhập học | 250,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 800,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 280,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,330,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết In addition to the above, other fees are required. The same tuition fee and other expenses are paid after the second year. *The Department of Applied Chemistry and Environment, Graduate School of Engineering, is still an application for notification and is subject to change. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 2 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 5 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 6 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 11 tháng 7 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 26,000 Yên |
Tiền nhập học | 57,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 684,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 741,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 13 tháng 07 năm 2023