Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hokkaido Cao học > Hokkai Gakuen University > Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Hokkai Gakuen University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các EconomicshoặcGraduate school of LawhoặcEngineeringhoặcGraduate School of LettershoặcBusiness Administration, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hokkaido / Tư lập
Code bưu điện | 064-0926 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 11-1-1 Minami-26-jo-Nishi, Chuo-ku, Sapporo-shi, Hokkaido |
Bộ phận liên hệ | Faculty of Engineering Office |
Điện thoại | 011-841-1161 |
Fax | 011-551-2951 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Civil and Architectural Engineering, Electronics, Information, and Life Science Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 1,140,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 195,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,535,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 1 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 12 tháng 10 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 11 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 2 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 11 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Civil and Architectural Engineering, Electronics, Information, and Life Science Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 1,140,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 195,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,535,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 11 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 13 tháng 06 năm 2023