Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hokkaido Cao học > Kitami Institute of Technology > Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kitami Institute of Technology, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Engineering, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hokkaido / Quốc lập
Code bưu điện | 090-8507 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 165 Koen-cho, Kitami-shi, Hokkaido |
Bộ phận liên hệ | Admissions Section, Academic Affairs Division |
Điện thoại | 0157-26-9167 |
Fax | 0157-25-8200 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Du học sinh tốt nghiệp đại học tại Nhật sẽ tham gia dự tuyển giống sinh viên Nhật Các điều khác(Although prior approval is not required, the applicants must consult with the desired research supervisor prior to application to determine if the desired research guidance is available.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 20người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 13người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Admission for International Students: 1st |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 26 tháng 5 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 30 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Admission for International Students: 2nd |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 10 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Special Admission for International Students (Autumn Entrance) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 26 tháng 5 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 30 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Co-creative Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm Các điều khác(Although prior approval is not required, the applicants must consult with the desired research supervisor prior to application to determine if the desired research guidance is available.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 18người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 12người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 520,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 802,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Admission for International Students: 1st |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 26 tháng 5 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 30 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Admission for International Students: 2nd |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Admission for International Students (Autumn Entrance) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 26 tháng 5 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 30 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Các điều khác(Individual examinations are not conducted. There is no application period, so applications should be submitted at least 3 months prior to the desired date of admission.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 1người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 1người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 9,800 Yên |
Tiền nhập học | 84,600 Yên |
Tiền học phí / năm | 356,400 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 441,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Đợt mùa xuân |
Phân loại hồ sơ | Kỳ trước |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Đợt mùa thu |
Phân loại hồ sơ | Kỳ sau |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh đại học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Các điều khác(Individual examinations are not conducted. There is no application period, so applications should be submitted at least 3 months prior to the desired date of admission.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 2người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 9,800 Yên |
Tiền nhập học | 84,600 Yên |
Tiền học phí / năm | 356,400 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 441,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Đợt mùa xuân |
Phân loại hồ sơ | Kỳ trước |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Đợt mùa thu |
Phân loại hồ sơ | Kỳ sau |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Khoá đào tạo | Sinh viên dự thính, sinh viên học lấy tín chỉ (Cao học) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 5,000 Yên |
Tiền nhập học | 5,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Tuition Fee: 5,000 yen for 1 credit |
Tháng năm nhập học | Đợt mùa xuân |
Phân loại hồ sơ | Kỳ trước |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Đợt mùa thu |
Phân loại hồ sơ | Kỳ sau |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Khoá đào tạo | Sinh viên dự thính, sinh viên học lấy tín chỉ (Đại học) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp cấp 3 trở lên |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 8người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 8người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 8người |
Lệ phí thi | 5,000 Yên |
Tiền nhập học | 5,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Tuition Fee: 5,000 yen for 1 credit |
Tháng năm nhập học | Đợt mùa xuân |
Phân loại hồ sơ | Kỳ trước |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Đợt mùa thu |
Phân loại hồ sơ | Kỳ sau |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 20 tháng 06 năm 2023