Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Shizuoka Cao học > University of Shizuoka > Graduate school of Management and Information of Innovation
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về University of Shizuoka, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Intergrated Pharmaceutical and Nutritional ScienceshoặcGraduate school of International RelationshoặcGraduate school of Management and Information of InnovationhoặcGraduate School of Nursing, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Shizuoka / Công lập
Code bưu điện | 422-8526 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 52-1 Yada, Suruga-ku, Shizuoka-shi, Shizuoka |
Bộ phận liên hệ | Admission Office, Student Affairs Section |
Điện thoại | 054-264-5007 |
Fax | 054-264-5199 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Management and Information of Innovation |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Contact the primary faculty member prior to application.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 2người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 2người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 366,600 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Các khoản chi phí khác | 18,430 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 920,830 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Admission fee of 141,000 yen if the applicant or his/her spouse or first-degree relative has been continuously domiciled in Shizuoka Prefecture for at least one year. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Exam for International Students (1st) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 13 tháng 7 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 8 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 8 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 3 tháng 10 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Exam for International Students (2nd) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 11 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Management and Information of Innovation |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Prior to application, contact and consult with the primary faculty member.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 1người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 1người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 366,600 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Các khoản chi phí khác | 22,620 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 925,020 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Admission fee of 141,000 yen if the applicant or his/her spouse or first-degree relative has been continuously domiciled in Shizuoka Prefecture for at least one year. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for Foreigners |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 11 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 28 tháng 07 năm 2023