Nanobioscience | Yokohama City University(Cao học) | JPSS, trang chuyên về thông tin du học Nhật Bản

Nanobioscience | Yokohama City University(Cao học) | JPSS, trang chuyên về th...

FacebookInstagram
Với chức năng "Chiêu mộ", bạn sẽ có cơ hội lấy học bổng khi đậu đại học.

> > > Nanobioscience

Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Yokohama City University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of MedicinehoặcQuản lý quốc tếhoặcNghiên cứu Xã hội và Văn hoá đô thịhoặcNanobiosciencehoặcGraduate School of Medical Life SciencehoặcGraduate School of Data Science, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...

Cao học Kanagawa  / Công lập

横浜市立大学 | Yokohama City University

Nanobioscience

  • Thông tin kỳ thi tuyển sinh
Code bưu điện 236-0027
Địa chỉ liên hệ 22-2 Seto, Kanazawa-ku, Yokohama-shi, Kanagawa
Bộ phận liên hệ Admissions Center
Điện thoại 045-787-2055
Fax 045-787-2057
Khoá đào tạo Khóa đào tạo Thạc sĩ
Chuyên ngành Department of Materials System Science, Department of Life and Environmental System Science
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Không thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Công khai các đề thi cũ Công khai (có thể gửi qua bưu điện)
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên
Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định
Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi.
Liên hệ để biết thêm chi tiết
Các điểm chú ý khác Các điều khác(Prior consultation with a faculty advisor is required (see the university website or the Graduate School Guide).)
Lệ phí thi 30,000 Yên
Tiền nhập học 282,000 Yên
Tiền học phí / năm 535,800 Yên
Các khoản chi phí khác 32,000 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 849,800 Yên
Ghi chú Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết
Original transcript of TOEIC (L&R, IP), TOEFL (iBT, ITP), or IELTS (Academic Module) is required.
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Special Selection for International Students 1st
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 16 tháng 6 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 24 tháng 7 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 26 tháng 7 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện)
Ngày thi tuyển Ngày 23 tháng 8 năm 2023
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 1 tháng 9 năm 2023
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Phỏng vấn
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Special Selection for International Students 2nd
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 29 tháng 9 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 23 tháng 10 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 25 tháng 10 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện)
Ngày thi tuyển Ngày 25 tháng 11 năm 2023
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 8 tháng 12 năm 2023
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn
Khoá đào tạo Khóa đào tạo Tiến sĩ
Chuyên ngành Department of Materials System Science, Department of Life and Environmental System Science
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Không thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên
Liên hệ để biết thêm chi tiết
Các điểm chú ý khác Các điều khác(Prior consultation with a faculty advisor is required (see the university website or the Graduate School Guide).)
Lệ phí thi 30,000 Yên
Tiền nhập học 282,000 Yên
Tiền học phí / năm 535,800 Yên
Các khoản chi phí khác 32,000 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 849,800 Yên
Ghi chú Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Special Selection for International Students 1st
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 16 tháng 6 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 24 tháng 7 năm 2023
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 26 tháng 7 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện)
Ngày thi tuyển Ngày 24 tháng 8 năm 2023
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 1 tháng 9 năm 2023
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Phỏng vấn, Thi vấn đáp
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2024
Phân loại hồ sơ Special Selection for International Students 2nd
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 24 tháng 11 năm 2023
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 9 tháng 1 năm 2024
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 11 tháng 1 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện)
Ngày thi tuyển Ngày 13 tháng 2 năm 2024
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 28 tháng 2 năm 2024
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Phỏng vấn, Thi vấn đáp

Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 27 tháng 07 năm 2023

Danh sách các trường đã xem gần đây

Danh sách các trường đã xem gần đây

Tìm kiếm trường học